Hướng dẫn điền đơn xin visa du lịch New Zealand

Hướng dẫn điền đơn xin visa du lịch New Zealand

New Zealand đang dần trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho những chuyến du lịch nghỉ dưỡng hiện nay. Có lẽ vì được thiên nhiên ưu ái cho mình những cảnh tượng núi non hùng vĩ, những đồi cừu bát ngát mộng mơ mà nhiều người đã lựa chọn New Zealand làm điểm đến du lịch cho những  kỳ nghỉ của mình, họ muốn khán phá đất nước New Zealand xin đẹp, tìm hiểu về con người cũng như đời sống văn hóa đa dạng phong phú ở xứ sở Kiwi song lại thường khá e dè vì không biết xin visa du lịch New Zealand có khó không, cần phải làm gì để xin được visa du lịch New Zealnd hay phải thiết thật nhất là việc phải điền mẫu đơn xin visa du lịch New Zealand như thế nào? Để trả lời cho những câu hỏi trên, hãy để Info Travel giúp bạn.

Đơn xin visa New Zealand  sẽ dài 16 trang và tất cả là tiếng Anh. Nhưng nếu bạn chỉ đi du lịch hoặc thăm thân trong ngắn hạn, thì số thông tin phải khai ít hơn rất nhiều. Sau đây, Info Travel xin được hướng dẫn cho các bạn chi tiết cách điền đơn xin cấp visa New Zealand.

Lưu ý khi điền đơn:

  • Chỉ được khai bằng tiếng Anh
  • Đánh máy hay viết tay đều được
  • Điền thông tin bằng chữ “IN HOA”
  • Các ô chọn đánh dấu √ hoặc x
  • Khai thông tin theo trình tự để tránh sai sót
  • File mềm đơn xin visa New Zealand (NZ) là file PDF và không hỗ trợ chức năng cho phép điền trên máy tính. Nên việc khai thông tin trực tiếp trên file PDF rất mất thời gian.

Hướng dẫn điền đơn xin visa New Zealand

Trang đầu tiên là một số ghi chú và hướng dẫn, bạn có thể bỏ qua hoặc đọc lướt cho biết nếu muốn.

Danh mục hồ sơ

Bạn tích chọn những loại giấy tờ có đính kèm trong bộ hồ sơ xin visa.

Sau đây là phiên dịch ví dụ về diện xin visa du lịch hoặc thăm thân nhân:

  • Completed, signed application form: Mẫu đơn visa đã điền, ký tên
  • Two passport-sized colour photographs for everyone included in the application: 2 ảnh màu
  • Passport or travel document* for everyone included in the application: Hộ chiếu
  • Evidence of financial support consisting of…:Giấy tờ chứng minh tài chính gồm có Form INZ1025 (có người thân bảo lãnh tài chính), giấy tờ tài chính có tên mình
  • Evidence that you have the means to leave New Zealand consisting of: giấy tờ chứng minh sẽ rời khỏi NZ sau chuyến đi
  • Applicants who are…: Đương đơn là… (Tích vào 1 trường hợp bên dưới, đánh vào những giấy tờ có nộp)
  • Tourists or visiting family or friends: Đi du lịch/thăm thân.
  • Visiting for business: Công tác
  • Guardians of students: Người giám hộ sinh viên
  • Dependent children of New Zealand citizens, residents, or temporary visa holders: trẻ em phụ thuộc với công dân/người cư trú/có visa New Zealand
  • Parents and grandparents of New Zealand citizens or residents: Ba mẹ, ông bà của công dân/người cư trú tại New Zealand
  • Returning your documents Please return documents to me by secure post at the address given at: Sẽ trả hồ sơ về qua địa chỉ cung cấp ở 1 trong 3 ô – B1/B2/B3
  • Which type of visitor visa are you applying for? Bạn xin visa diện nào?
  • General (tourist) : Du lịch thông thường/thăm thân
  • Business: Công tác
  • Dependent child: Trẻ em phụ thuộc
  • Parent or grandparent: Visa cho ba mẹ/ông bà
  • Guardian of a student: Người giám hộ học sinh
  • Other: Diện khác

Section A: Princial applicant’s personal details – Thông tin cá nhân

  • A1. Name as shown in passport: Điền tên như trong hộ chiếu. Family/last name: Họ. Given/first name(s): Tên
  • A2. Preferred title: Xưng hô. Mr: Ông; Mrs: Bà; Ms/Miss: Cô; Dr: Bác sĩ/Tiến sĩ…; Other (specify): khác (ghi rõ)
  • A3. Other names you are known by or have ever been known by: Tên khác
  • A4. Gender: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
  • A5. Date of birth: Ngày sinh (ngày-tháng-năm)
  • A6. Town/city of birth: Nơi sinh (tỉnh thành). Country of birth: Quốc gia nơi sinh ra
  • A7. Passport details: Thông tin hộ chiếu
  • Number: Số hộ chiếu
  • Country: Quốc gia cấp
  • Expiry date: Ngày hết hạn
  • A8. Other citizenships you hold: Nếu bạn còn có quốc tịch khác thì ghi vào đây
  • A9. Partnership status: Tình trạng hôn nhân
  • Single: Độc thân
  • Married/in civil union: Kết hôn
  • Seperated: Ly thân
  • Engaged: Đính hôn
  • Partner/De facto: vợ/chồng sống chung nhưng chưa đăng ký kết hôn
  • Widowed: Chồng/vợ đã mất
  • Divorced: Ly hôn

Section B: Contact details – Thông tin liên hệ

  • B1. Your current residential address: Địa chỉ hiện tại của bạn
  • Address: Địa chỉ nhà
  • Telephone (landlide): Số điện thoại bàn
  • Telephone (mobile): Số điện thoại di động
  • Email: Địa chỉ email
  • B2. If you are currently in New Zealand, your most recent overseas address: Nếu bạn hiện đang ở New Zealand thì ghi địa chỉ ở nước ngoài gần đây nhất của bạn
  • B3. Name and address for communication about this application: Tên và địa chỉ để liên hệ về hồ sơ này
  • Same as address at B1: Giống địa chỉ cung cấp ở ô B1
  • Same as address at B2: Giống địa chỉ cung cấp ở ô B2
  • As below: nếu lấy địa chỉ khác thì tích ô này và đưa thêm thông tin
  • Name of contact person Organisation name (if applicable) and address: Tên tổ chức (nếu có) và địa chỉ
  • New Zealand Business Number (for New Zealand businesses only): Số đăng ký kinh doanh (chỉ dành cho doanh nghiệp ở New Zealand)
  • Telephone (daytime): số điện thoại (gọi ban ngày)
  • Telephone (evening): số điện thoại (gọi buổi tối)
  • Email: địa chỉ email
  • B4. Do you authorise the person stated at B3 to act on your behalf? Bạn có ủy quyền cho người đề cập ở mục B3 để thay mặt bạn?
  • Yes: Có
  • No: Không
  • B5. Do you authorise all other licensed immigration advisers or persons exempt from licensing who work for the organisation named at B3 to act on your behalf (if applicable)? Bạn có ủy quyền cho tất cả những người khác làm việc cho tổ chức ở ô B3 thay mặt bạn (nếu có)
  • Yes: Có (Nhận tất cả thông tin liên hệ từ Cơ quan nhập cư NZ)
  • No: Không (chỉ người được chỉ định tại mục B3 mới có thể thay mặt tôi)

Trường hợp bạn khai thông tin địa chỉ liên hệ như mục B1/B2 thì bỏ qua câu này

  • B6. Have you received immigration advice on this application? Bạn có nhận được nhận được sự giúp đỡ nào trong việc nộp hồ sơ?
  • Yes: Có
  • No: Không

Các bạn cứ chọn “No” để không phải khai thêm thông tin thêm ở Section J

  • B7. Names and addresses of any friends, relatives, or contacts you have in New Zealand (if applicable). Thông tin người thân, bạn bè ở New Zealand (nếu có)
  • Name: Tên
  • Addres: Địa chỉ
  • Relationship: Mối quan hệ
  • Date of birth: Ngày sinh (nếu không nhớ thì bạn bỏ qua)
  • B8. List all periods of employment, including self-employment. Liệt kê tất cả quá trình làm việc của bạn (kể cả làm việc tự do)
  • Date from: Từ ngày …
  • Date to: Đến ngày …
  • Name of employer: Tên công ty
  • New Zealand Business Number: Số đăng ký kinh doanh (chỉ trường hợp làm cho công ty ở New Zealand)
  • Location: Địa điểm
  • Type of work/occupation/job title: Ngành nghề, chức vụ

Section C: Partner’s personal details – Thông tin cá nhân vợ/chồng

If you selected ‘Married/in civil union’, ‘Partner’ or ‘Engaged’ in question A9 , you must complete this section, whether or not your partner is travelling with you: Nếu bạn chọn Married/Partner/Engaged ở mục A9 thì cung cấp thông tin vợ/chồng của bạn như sau (cho dù người đó có đi NZ cùng bạn hay không):

  • C1. Partner’s name as shown in passport: Tên như trong hộ chiếu. Family/last name: Họ. Given/first name(s): Tên
  • C2. Other names your partner is known by or has ever been known by: Tên gọi khác
  • C3. Partner’s gender: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
  • C4. Partner’s date of birth: Ngày sinh (ngày-tháng-năm)
  • C5. Partner’s town/city of birth: Nơi sinh (tỉnh thành). Partner’s country of birth: Quốc gia nơi sinh ra
  • C6. Partner’s passport details: Thông tin hộ chiếu
  • Number: Số hộ chiếu
  • Country: Quốc gia cấp
  • Expiry date: Ngày hết hạn
  • C7. Other citizenships your partner holds: Quốc tịch khác
  • C8. Is your partner included in this application? Người chồng/vợ khai mục này có bao gồm trong hồ sơ xin visa không?
  • Yes: Có (chồng/vợ cùng xin visa với bạn)
  • No: Không (chỉ mình bạn xin visa)

Section D: Dependent children’s personal details – Thông tin trẻ em đi cùng

Trường hợp bạn chỉ đi một mình thì bỏ qua Section D. Nếu có trẻ em nộp chung hồ sơ xin visa thì điền thông tin trẻ ở mục này, trong đơn này có thể điền tối đa 4 trẻ, nếu đi nhiều hơn 4 thì khai thêm ở form ‘Additional Dependants for a Visitor Visa’ (INZ1205)

  • D1. Child’s name as shown in passport: Tên của trẻ như trong hộ chiếu. Family/last name: Họ. Given/first name(s): Tên
  • D2. Child’s gender: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
  • D3. Child’s date of birth: Ngày sinh (ngày-tháng-năm)
  • D4. Child’s country of birth: Quốc gia nơi sinh ra
  • D5. Child’s passport details: Thông tin hộ chiếu
  • Number: Số hộ chiếu
  • Country: Quốc gia cấp
  • Expiry date: Ngày hết hạn
  • D6. Other citizenships child holds: Quốc tịch khác của trẻ (nếu có)

Section E: Health – Sức khỏe

  • E1. Do you or any person included in this application have tuberculosis (TB)? Bạn hay bất cứ ai có trong hồ sơ visa này bị bệnh lao không?
  • Yes: Có
  • No: Không
  • E2. Do you or any person included in this application have any medical condition that requires, or may require, one of the following during your stay in New Zealand? Bạn hay bất cứ ai bao gồm trong hồ sơ này có yêu cầu gì về điều kiện y tế trong thời gian ở New Zealand không?
  • Renal dialysis: chạy thận
  • Hospital care: chăm sóc tại bệnh viện
  • Residential care: chăm sóc tại gia (chăm sóc nội trú cho những người có vấn đề tâm thần, cảm giác, trí tuệ hoặc người già

Nếu bạn có nhu cầu y tế như trên thì chọn “Yes”, không có thì đánh “No”

  • E3. If you have answered Yes to any of the questions in E1 and E2, please provide details.

Nếu bạn có chọn “Yes” ở mục E1 hoặc E2 thì khi ghi rõ thêm ở mục này. Chọn “No” hết thì bỏ qua

  • E4. Are you or any person included in this application pregnant? Có ai trong hồ sơ này đang mang thai không?
  • Yes: Có. Cung cấp thêm ngày sanh dự định
  • No: Không. Bỏ qua E5, trả lời tiếp E6
  • E5. If the applicant who is pregnant intends to give birth in New Zealand, please indicate how the cost of maternity health services will be paid for and provide the relevant evidence. Nếu có ý định sinh tại New Zealand thì sẽ chi trả các khoản chăm sóc y tế như thế nào.

Not applicable as the applicant who is pregnant does not intend to give birth in New Zealand: Không có ý định sinh con tại New Zealand

The applicant who is pregnant is, or will be eligible for publicly funded maternity health services and has provided evidence of her eligibility: Đã cung cấp bằng chứng đủ điều kiện nhận tài trợ các dịch vụ sức khỏe thai sản công khai.

The applicant who is pregnant will cover the cost of maternity health services and has attached copies (not originals) that they have at least NZ$9000 of funds available: Sản phụ tự chi trả, kèm theo giấy tờ chứng minh có tài khoản ít nhất NZ$9000

The sponsor of the applicant who is pregnant has guaranteed to cover the cost and a completed Sponsorship Form for Temporary Entry (INZ 1025) is attached: Người bảo lãnh chi trả

  • E6. Are you applying for a parent/grandparent visitor visa? Bạn có xin visa diện cha mẹ/ông bà?
  • Yes: Có
  • No: Không
  • Đi du lịch thì cứ chọn “No” nhé.
  • E7. Will you be in New Zealand for more than six months in total? Bạn có định ở New Zealand hơn 6 tháng?

Nếu bạn dự định đi trên 6 tháng thì chọn “Yes”, trả lời tiếp từ mục E8-E11, và có thể cung cấp chứng nhận chụp X-quang

Ở đây mình làm du lịch/thăm thân đi dưới 6 tháng, thì chọn “No”, bỏ qua mục E8-E11, và trả lời tiếp ở Section F

Section F: Character – Nhân thân

Từ câu F1-F6 nếu bạn hay bất kỳ ai trong đơn này có thuộc trường hợp nào được nêu thì đánh chọn “Yes”, không có thì chọn “No”

  • F1. Have you, or anyone included in this application, been convicted at any time of any offence, including any driving offence? Từng bị kết án, phạm tội
  • F2. Are you currently: Hiện tại có đang
  • under investigation: dưới sự điều tra
  • wanted for questioning: truy nã để thẩm vấn
  • facing charges: bị cáo buộc
  • for any offence in any country? Vì hành vi phạm tội ở bất kỳ nước nào?
  • F3. Have you, or has anyone included in this application, ever been: Đã từng
  • excluded: bị loại khỏi
  • refused entry: bị từ chối nhập cảnh
  • removed or deported: bị trục xuất
  • from any country, including New Zealand? khỏi bất cứ quốc gia nào, kể cả New Zealand không?
  • F4. Have you, or has anyone included in this application, ever been refused a visa/permit to visit, work, study or reside in any country? Đã từng bị từ chối visa du lịch/làm việc/học tập/cư trú ở bất kỳ nước nào chưa?
  • F5. Have you, or has anyone included in this application, ever been a member of, or adhered to, any terrorist organisation? Có từng là thành viên của bất cứ tổ chức khủng bố nào?
  • F6. Have you, or has anyone included in this application, had (or currently have) an association with, membership of, or involvement with, any government, regime, group or agency that has advocated or committed war crimes, crimes against humanity and/or other gross human rights abuses? Có liên quan tới hoạt động tội ác chiến tranh, tội ác chống nhân loại hoặc các vi phạm nhân quyền khác?

Trường hợp chọn “Yes” ở bất kỳ câu nào từ F1-F6 thì ghi rõ chi tiết ở ô trống bên dưới.

Mục F7-F8, nếu bạn sang NewZealand dưới 24 tháng thì bỏ qua F7. Ở F8 chọn “you are not intending to be in New Zealand for 24 months or longer”

Section G: Visa type – Loại visa

  • G1. Are you outside New Zealand? Bạn hiện không ở New Zealand?
  • Yes: Có.
  • Estimated date of arrival in New Zealand: Ngày dự định đến New Zealand
  • Estimated date of departure from New Zealand: Ngày dự định rời New Zealand
  • No: Không. (trường hợp gia hạn visa)
  • Estimated date of departure from New Zealand: Ngày dự định rời New Zealand
  • G2. If you are applying for a visitor visa, what is the purpose of your visit to New Zealand? Nếu xin visa diện thăm New Zealand, mục đích của chuyến đi là gì?
  • Visiting family/friends: Thăm người than, bạn bè
  • Holiday/vacation: Du lịch
  • Conference/convention: Hội nghị
  • Short term study: Khoá học ngắn hạn
  • Sports, music or other event: Sự kiện âm nhạc, thể thao
  •  (Please explain below): Khác (Ghi rõ là gì)
  • G3. If you are applying for a limited visa, what is the ‘express purpose’ for visiting New Zealand? If you are applying for a further limited visa, also give the reasons why you need to stay in New Zealand for longer. Mục đích của việc xin visa giới hạn

Bạn xin visa những diện thường thì bỏ qua mục này.

  • G4. Is your visa application dependent on another person who is either in New Zealand or holds a visa to be in New Zealand? Việc xin visa này có phụ thuộc vào người nào khác ở New Zealand không?
  • No: Không. Trường hợp đi du lịch thì cứ chọn “No” và trả lời tiếp ở Section H
  • Yes: Có. Chỉ ra mối quan hệ của bạn với người ấy
  • I am the guardian of a student visa holder: Người bảo hộ của du học sinh
  • I am the parent or grandparent of a New Zealand citizen or resident who has sponsored me: Ba mẹ/ông bà của người ở NZ, cũng là người bảo lãnh tôi
  • I am the dependent child of a New Zealand citizen, resident or temporary visa holder: Là trẻ phụ thuộc vào người đang ở NZ
  • Other (specify): Khác (ghi rõ)

Cung cấp thêm thông tin người đó

  • Family/last name: Họ
  • Given/frst name(s): Tên
  • Date of birth: Ngày sinh

Section H: Financial support while you are in New Zealand – Hỗ trợ tài chính khi bạn ở NZ

  • H1. Are you using your own funds for your visit to New Zealand or are you being sponsored? Bạn sẽ tự túc về tài chính hay có người bảo lãnh?
  • Own funds: Tự túc
  • Sponsored: Được bảo lãnh
  • Section I: Declaration by applicant – Xác nhận lời khai

Tích vào ô ”I have provided all the documents required by the checklist on page 2” – “Tôi đã cung cấp đầy đủ những giấy tờ yêu cầu ở checklist trang 2”

  • Signature of principal applicant: Bạn-đương đơn chính ký tên vào ô này
  • Signature of partner: Phần chữ ký của chồng/vợ bạn (người bạn đã khai ở Section C)
  • Signature of parent or guardian if principal applicant is under 18 years of age: Chữ ký của ba mẹ nếu người xin visa dưới 18 tuổi
  • Signature of accompanying dependent children over 18 years of age (if applicable): Chữ ký của trẻ em phụ thuộc đi kèm trên 18 tuổi (nếu có)
  • Ghi ngày-tháng-năm khai đơn vào ô “Date” sau mỗi chữ ký

Section J: Immigration adviser’s details – Thông tin người tư vấn

Section K: Declaration by person assisting the applicant – Tuyên bố của người hỗ trợ đương đơn

Do hồ sơ visa bạn tự chuẩn bị nên có thể bỏ qua 2 section J, K. Như mình cũng đã nhắc ở mục B6 chọn “No” để không cần khai thêm thông tin phức tạp.

Section L: Paying your application fee and immigration levy – Thanh toán phí

Trường hợp ở Việt Nam, một là bạn sẽ thanh toán luôn ngay lúc đăng ký online. Hai là chuyển khoản qua ngân hàng nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện, và ba là thanh toán khi nộp hồ sơ trực tiếp. Vì vậy, mục này bạn cũng có thể bỏ qua

Vậy là xong đơn xin visa New Zealand rồi đó. Info Travel chúc mọi người thực hiện thành công & sớm có visa đi New Zealand!

Nếu bạn đang cần tìm một dịch vụ làm visa New Zealand tại TPHCM thì hãy liên hê với chúng tôi ngay để được tư vấn miễn phí và được cung cấp các dịch vụ làm Visa tốt nhất.

CÔNG TY TNHH INFO TRAVEL

Hotline: 0903782118                 

Địa chỉ: 93 đường số 30, khu An Phú Hưng, Quận 7, TPHCM

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *