HƯỚNG DẪN ĐIỀN FORM XIN VISA ĐAN MẠCH

Công ty TNHH INFO TRAVEL

Hotline: 0903782118

Địa chỉ: 99/14/26 đường số 41, phường 6, quận 4, căn hộ Rubyone Apartment

HƯỚNG DẪN ĐIỀN FORM XIN VISA ĐAN MẠCH

Nếu bạn chọn Đan Mạch là địa điểm dừng chân trong chuyến hành trình của mình nhưng vẫn chưa biết phải điền mẫu form để xin cấp visa như thế nào vì nhiều vấn đề trong mẫu form khiến bạn cảm thấy khó khan thì hãy đọc bài viết mà INFO TRAVEL sẽ gửi đến cho bạn dưới đây.

Sau khi đã chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ về cá nhân cũng như chứng minh công việc và khả năng tài chính của bản thân. Việc tiếp theo bạn cần là điền đầy đủ thông tin vào mẫu form xin cấp visa Đan Mạch. Dưới đây là hướng dẫn của INFO TRAVEL.

Đầu tiên, bạn vào website của VFS Đan Mạch, lựa chọn mẫu đơn phù hợp với mục đích chuyến đi thông qua đường link sau đây: https://www.vfsglobal.com/Denmark/Vietnam/

1. Surname (Family name): Họ của đương đơn

2. Surname at birth: Họ của đương đơn trước khi đổi họ. 

3. First name(s) Given name(s): Tên của đương đơn

4. Date of Birth: Ngày tháng năm sinh, theo thứ tự, ngày – tháng – năm

5. Place of Birth: Nơi sinh, ghi đúng như trong passport.

6. Country of Birth: Quê quán, ghi đúng như trong passport (Vietnam)

7. Current Nationality: Quốc tịch hiện tại – Vietnamese

Nationality at Birth: Quốc tịch khi sinh 

8. Gender: Giới tính – Nam / Nữ

9. Marial Status:

+ Single : Đơn thân

+ Married: Đã có gia đình

+ Separated: Ly thân

+ Divorced: Ly dị

+ Widow(er): Goá phụ

Other: Khác

10. Minors: Nếu có trẻ nhỏ đi kèm, bạn hãy điền thông tin vào ô này, theo thứ tự Họ – Tên – Địa chỉ – Quốc tịch của người bảo lãnh.

11. National Identity Number: Số chứng minh nhân dân (Không bắt buộc)

12. Travel Document Type: Loại giấy tờ khi du lịch

Oridnary Passport: Hộ chiếu phổ thông 

13. Travel Document Number: Số passport. 

14. Issue Date: Ngày cấp, viết đúng như trong passport. 

15. Expiration Date: Ngày hết hạn, viết đúng như trong passport. 

16. Issued By: Nơi cấp. Trong hộ chiếu sẽ là mục Nơi cấp – Place of Issue. Điền vào như trong passport, Cục Quản Lý Xuất Nhập Cảnh (Viết tiếng Việt, không dấu)

17. Home and email address: Địa chỉ nhà và email

18. Residence in Another Country: Bạn có quốc tịch khác không? Nếu có, điền thông tin của quốc tịch thứ hai bạn có.

19. Current Occupation: Nghề nghiệp hiện tại.

20. Employer or Educational Institution: Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Nếu là sinh viên, bạn có thể điền thông tin trường vào đây.

21. The Main Purpose for Your Trip: Mục đích chính của chuyến đi. 

22. Destination Member State: Quốc gia châu Âu bạn sẽ đến. 

23. First Entry Member State: Quốc gia đầu tiên bạn sẽ vào trong khối Schengen.

24. Number of Entries Requested: Số luợt nhập cảnh. 
25. Length of Stay: Số ngày bạn sẽ ở. Tối đa cho visa Schengen Type C, loại du lịch là 90 ngày. Trong 90 ngày đó, bạn có thể viết số ngày bạn muốn ở lại, ví dụ: 30 days, 75 days, 90 days…

26. Schengen Visas Issued during the Last 3 Years: Số lượng visa Schengen bạn đã có trong 3 năm vừa rồi.

27. Fingerprints: Nếu đây là lần đầu tiên bạn làm visa Schengen, bạn sẽ đánh vào ô No.. Nếu bạn đã lấy dấu vân tay ở những đợt xin trước, đánh vào ô Yes.

28. Entry Permit for Your Final Destination Country, If Applicable: Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (Nếu có).

29. Arrival Date: Ngày dự kiến đến khối Schengen.

30. Departure Date: Ngày bay khỏi khổi Schengen.

31. Inviting Person’s Name…: Thông tin người mời. Trường hợp bạn không có người mời, bạn có thể viết tên và thông tin của khách sạn bạn sẽ ở (Tên + Số điện thoại + Địa chỉ)

32. Host Organization / Firm Name and Address: Viết tên và thông tin về khách sạn bạn sẽ tới.

33. Travel and Living Expenses During Your Stay Are Covered by? Ai sẽ chi cho chuyến đi của bạn? Nếu bạn tự đi, đánh dấu vào cột số 1: By applicant him or herself.

Means of support: Phương thức hỗ trợ. Thông thường sẽ tick vào hai ô Cash (Tiền mặt) và Credit card (Thẻ tín dụng)

34. Personal data…: Bỏ trống, trừ khi bạn có người thuộc ba nhóm trên.

35. Family relationship…: Bỏ trống, trừ khi bạn có người thuộc ba nhóm trên.

36. Date and Location: Thời gian và địa điểm lúc bạn viết form.

37. Signature: Chữ kí

  • để cung cấp dữ liệu sinh trắc học và có những trường hợp sẽ phải phỏng vấn. 
  • Lầu 3 tòa nhà Resco, số 94 – 96 đường Nguyễn Du, phường Bến Nghé, quận 1

Điện thoại: 0084 28 3 5212002

Nhận hồ sơ: 8h30 à 12h & 13h à 15h (Thứ 2 à Thứ 6) ngoại trừ những ngày nghỉ

Trả hộ chiếu: 13h à 16h (Thứ 2 à Thứ 6) ngoại trừ những ngày nghỉ

  • Tòa nhà Ocean Park, tầng 2, phòng 207, số 1 Đào Duy Anh, phường Phương Mai, quận Đống Đa.

Điện thoại: 0084 28 3 5212002

Nhận hồ sơ: 8h30 à 12h & 13h à 15h (Thứ 2 à Thứ 6) ngoại trừ những ngày nghỉ

Trả hộ chiếu: 13h à 16h (Thứ 2 à Thứ 6) ngoại trừ những ngày nghỉ

  • 15 – 18 ngày (tính cả thứ 7 và Chủ nhật) kể từ khi bạn nộp đến Trung tâm tiếp nhận thị thực. Tuy nhiên chỉ tính với những hồ sơ nộp chính xác và đầy đủ các giấy tờ, nếu không có thể kéo dài hơn mức dự tính. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, phía nhân viên của Trung tâm tiếp nhận thị thực sẽ liên lạc yêu cầu bạn bổ sung các giấy tờ còn thiếu trong thời gian tối đa là 5 ngày. Nếu quá hạn nộp, hồ sơ sẽ bị trả lại và phí thị thực cũng không được hoàn trả.

Hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích với bạn. Chúc bạn thuận lợi.

Và nếu như bạn có bất kì thắc mắc nào hoặc không có thời gian và cần tìm một nơi làm dịch vụ giúp bạn xin visa Đan Mạch, hãy liên hệ với INFO TRAVEL để được nhận sự tư vấn miễn phí và được cung cấp những dịch vụ tốt nhất tại TP. HCM. Chúng tôi sẽ tận tình giải đáp và giúp bạn có một khởi đầu đầu tốt cho một chuyến hành trình đầy mỹ mãn. Xin hãy liên hệ với chúng tôi qua những phương thức liên lạc sau đây:

Công ty TNHH INFO TRAVEL

Hotline: 0903782118

Địa chỉ: 99/14/26 đường số 41, phường 6, quận 4, căn hộ Rubyone Apartment.

™®˜

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *