DOWNLOAD MẪU ĐƠN XIN VISA TRUNG QUỐC
Mẫu tờ khai sẽ được phát trực tiếp tại Đại sứ quán và Lãnh Sự Quán. Bạn có thể đến điền ngay tại chỗ nhưng Info Travel khuyên các bạn nên chuẩn bị trước ở nhà để tiết kiệm thời gian cũng như tránh sai sót. Mẫu tờ khai là bản song ngữ Trung – Anh vì vậy các bạn lưu ý để điền thông tin chính xác nhé!.
Các bạn tải mẫu tờ khai làm visa Trung Quốc
Chú ý khi điền vào mẫu đơn xin visa Trung Quốc
- Điền form bằng tiếng Anh
- Mọi thông tin đều điền bằng chữ IN HOA
- Có thể viết tay hoặc đánh máy
- Các ô chọn thì tích √
- Nên khai theo trình tự, không bỏ sót thông tin, điền thông tin thật chi tiết, xác thực
Một số chỉ tiêu bắt buộc phải điền:
1.1英文姓名Full English name as in passport | Họ tên đầy đủ |
1.5出生日期DOB(yyyy-mm-dd | Ngày tháng năm sinh |
1.8出生地点(市、省/州、国) Place of birth(city, province/state,country) | Nơi sinh |
1.9身份证/公民证号码Local ID/ Citizenship number | Số CMTND hoặc thẻ căn cước |
粘贴一张近期正面免冠、浅色背景的彩色护照照片。照片/Photo. Affix one recent color passport photo (full face, front view, bareheaded and against a plain light colored background). | Dán ảnh 3.5×4.5 nền trắng, tóc tai gọn gang, áo sẫm màu, để lộ trán và tai |
1.11护照号码Passport number | Số hộ chiếu |
Date of issue(yyyy-mm-dd) | Ngày cấp hộ chiếu |
1.14失效日期Date of expiry(yyyy-mm-dd) 2020-08-10 | Ngày hết hạn hộ chiếu |
1.17工作单位/学校Employer/School | Tên trường học hoặc nơi làm việc, địa chỉ |
1.23主要家庭成员(配偶、子女、父母等,可另纸) Major family members(spouse, children,parents,etc.,may type on separate paper) | Thành viên gia đình (ghi rõ họ tên, mối quan hệ, nghề nghiệp) |
1.24紧急联络人信息Emergency Contact | Liên hệ khi khẩn cấp (điền rõ họ tên, mối quan hệ, số điện thoại) |
2.4本次行程预计首次抵达中国的日期Expected date of your first entry into China on this trip (yyyy-mm-dd) | Ngày dự định nhập cảnh Trung Quốc |
2.6在中国境内行程(按时间顺序,可附另纸填写)Itinerary in China (in time sequence,may type on separate paper) | Lịch trình tại Trung Quốc |
2.8中国境内邀请单位或个人信息Information of inviter in China | Thông tin bên công ty mời bên Trung Quốc (nếu có) |
2.1申请入境事由Major purpose of your visit, căn cứ vào mục đích đi lại bạn có thể tích chọn dạng visa, một số mục đích chính bạn cần biết:
□ 官方访问 Official Visit | Thăm quan |
□ 旅游 Tourism | Du lịch |
□ 交流、考察、访问 Non-business visit | Giao lưu, thăm viếng |
□ 商业贸易 Business & Trade | Công tác |
□ 过境 Transit | Quá cảnh |
2.2 计划入境次数Intended number of entries, căn cứ vào loại visa bạn muốn xin bạn có thể cọn các loại visa:
2.2 计划入境次数Intended number of entries | 一次(自签发之日起3个月有效) One entry valid for 3 months from the date of issue | 3 tháng đi 1 lần |
□ 二次(自签发之日起3-6个月有效) Two entries valid for 3 to 6 months from the date of issue | 6 tháng đi 2 lần | |
□ 半年多次(自签发之日起6个月有效) Multiple entries valid for 6 months from the date of issue | 6 tháng đi nhiều lần | |
□ 一年多次(自签发之日起1年有效) Multiple entries valid for 1 year from the date of issue | 1 năm đi nhiều lần | |
□ 其他(请说明)Other (Please specify): | Khác |
Cuối cùng bạn đừng quên ký tên tại trang cuối của tờ khai nhé
Chúc bạn apply visa Trung Quốc thành công.
Nếu có khó khăn trong quá trình điền thông tin mẫu đơn xin visa đi Trung Quốc, Info Travel luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn. Để có được bộ hồ sơ chuẩn đẹp trong mắt Đại sứ quán mà không mất quá nhiều thời gian và chi phí, các bạn hãy sử dụng dịch vụ của Info Travel .
CÔNG TY TNHH INFO TRAVEL:
Hotline: 0903 782 118
Địa Chỉ : 93 đường số 30, khu An Phú Hưng, Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Tìm hiểu thêm: